Căn cứ Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014, của Chính phủ về Quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai.
Thực hiện Quyết định số 290/QĐ-UBND, ngày 05/02/2015 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương. Phòng Kinh tế thành phố Thủ Dầu Một đã thông báo đến các doanh nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một về việc thực hiện nghĩa vụ nộp Quỹ phòng, chống thiên tai năm 2015. Đến ngày 31/11/2015, 111 đơn vị và 28 đơn vị thu đối tượng khác (lao động tại doanh nghiệp và người dân tại các phường) nộp quỹ phòng chống thiên tai năm 2015 với tổng số tiền là 3.546.816.613 đồng.
Căn cứ điều 13, Quyết định số 290/QĐ-UBND, nay phòng Kinh tế thành phố Thủ Dầu Một công khai 63 đơn vị đã thực hiện nghĩa vụ nộp Quỹ phòng, chống thiên tai năm 2015 như sau:
I. Các cơ quan, phòng, ban, Đoàn thể thành phố Thủ Dầu Một:
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Số tiền đã nộp
|
1
|
Phòng Tài chính Kế hoạch
|
2,523,000
|
2
|
Phòng Giáo dục
|
379,435,828
|
3
|
Chi cục Thi hành án
|
2,384,169
|
4
|
Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất
|
7,794,000
|
5
|
Phòng Kinh tế
|
1,090,000
|
6
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
1,325,000
|
7
|
Đài truyền thanh
|
1,043,000
|
8
|
Phòng Quản lí Đô thị
|
2,850,000
|
9
|
Uỷ ban Kiểm tra thành uỷ
|
890,000
|
10
|
Phòng Nội vụ
|
1,261,200
|
11
|
Phòng Lao động TBXH
|
2,162,000
|
12
|
Toà án Nhân dân thành phố TDM
|
4,320,000
|
13
|
Trung tâm VHTT-TT thành phố
|
2,429,732
|
14
|
Công an thành phố
|
67,100,000
|
15
|
Thanh tra thành phố
|
806,000
|
16
|
Phòng Tư pháp
|
829,691
|
17
|
Phòng Y tế
|
811,000
|
18
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
6,368,982
|
19
|
Ban tổ chức thành uỷ
|
1,085,182
|
20
|
Văn phòng Thành uỷ
|
2,897,000
|
21
|
Ban Tuyên giáo Thành uỷ
|
1,036,492
|
22
|
Ban Quản lý Dự án
|
3,122,000
|
23
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
1,653,000
|
24
|
Văn phòng HĐND-UBND thành phố
|
5,193,306
|
TỔNG CỘNG
|
500.410.636
|
II. Các Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh Bình Dương
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Số tiền đã nộp
|
1
|
Kho bạc nhà nước
|
27,499,000
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7,375,181
|
3
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1,611,000
|
4
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
5,793,000
|
5
|
Trung tâm dạy nghề người khuyết tật tỉnh BD
|
1,485,000
|
6
|
Chi cục thuỷ lợi tỉnh BD
|
1,934,835
|
7
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
12,861,573
|
8
|
Chi cục kiểm lâm Bình Dương
|
6,568,000
|
9
|
Trường trung cấp nghề Việt Hàn
|
6,130,000
|
10
|
Thanh tra sở Xây dựng
|
6,386,740
|
11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
6,502,000
|
12
|
Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh
|
600,000
|
13
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh BD
|
3,261,000
|
14
|
Chi cục văn thư lưu trữ tỉnh BD
|
3,105,660
|
15
|
Sở Lao động thương binh và xã hội tỉnh BD(văn phòng sở)
|
8,297,000
|
16
|
Sở Tài Nguyen và Môi trường tỉnh Bình Dương
|
38,238,000
|
17
|
Sở Lao động thương binh và xã hội tỉnh BD
|
2,659,000
|
TỔNG CỘNG
|
140,306,989
|
III. Các doanh nghiệp trên địa bàn
3.1. Doanh nghiệp nộp
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Số tiền đã nộp
|
1
|
Bưu điện tỉnh BD
|
16,454,000
|
2
|
Công ty TNHH MTV CT đô thị BD
|
18,736,000
|
3
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
3,213,000
|
4
|
Công ty TNHH MTV công nghiệp và thuốc lá BD
|
33,246,000
|
5
|
Công ty CP tư vấn đầu tư thiết kế Tiến Nam
|
500,000
|
6
|
Công ty cổ phần vật tư nông nghiệp Bình Dương
|
1,201,000
|
7
|
Công ty CP xây dựng DV công cộng Bình Dương
|
37,233,000
|
8
|
Trung tâm quan trắc TN và MT BD
|
6,545,000
|
9
|
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh BD
|
100,000,000
|
10
|
Công ty TNHH MTV xổ số Kiến thiết Bình Dương
|
100,000,000
|
11
|
Tổng công ty TM XNK Thanh lễ - TNHH MTV
|
100,000,000
|
12
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước môi trường BD
|
100,000,000
|
13
|
Công ty CP BOT Cầu Phú Cường
|
10,403,500
|
14
|
TT DT khai thác nước sạch vệ sinh Môi trường nông thôn
|
9,505,194
|
15
|
Công ty Cổ phần TMDV và đầu tư TDM
|
6,513,000
|
16
|
Công ty TNHH Tâm Giao bệnh viện phụ sản Nhi BD
|
500,000
|
17
|
Công ty xăng dầu Sông bé TNHHMTV
|
18,564,000
|
18
|
CTTNHH Vận tải thuỷ bộ BD
|
11,062,000
|
19
|
Ctty CP đầu tư U&I
|
500,000
|
20
|
Ctty CP đầu tư U&I
|
500,000
|
21
|
Công ty TNHH Xăng dầu BD
|
23,108,000
|
22
|
Công ty cổ phần nước Thủ Dầu Một
|
100,000,000
|
23
|
Cty CP xấy dựng tư vấn đầu tư Bình Dương
|
100,000,000
|
24
|
Bưu điện tỉnh BD
|
45,009,878
|
25
|
CTY TNHH thực phẩm Dân Ôn
|
4,000,000
|
26
|
Công ty cổ phần Đại Nam
|
500,000
|
27
|
Công ty cổ phần Đại Nam
|
93,840,000
|
28
|
Công ty CP PT Hạ Tầng Kỹ Thuật
|
100,000,000
|
29
|
Viễn Thông Bình Dương
|
81,407,586
|
30
|
Công ty TNHH POWER JOY VN
|
31,632,000
|
31
|
Công ty TNHH SHUN DENG TECHNOLOGY
|
500,000
|
32
|
Công ty TNHH Hợp kim Bước Nhảy
|
3,004,000
|
33
|
Công ty TNHH LEADERS COSMETICS VIET NAM
|
6,392,335
|
34
|
Công ty CP SX KD Thanh Lễ
|
7,737,000
|
35
|
CT TNHH RCKRUNGCHAROEN VN
|
7,030,000
|
36
|
CT TNHH VNJANIECOLORPLASTIC
|
8,300,000
|
37
|
Công ty TNHH Lap Van
|
22,536,000
|
38
|
CT TNHH MARUHACHEMICAL VN
|
23,514,000
|
39
|
CT TNHH THEP DC HOA SAT
|
57,420,538
|
40
|
CTY TNHH DOUBLE PREMIUM
|
7,758,000
|
41
|
CT CP LION VN
|
13,170,000
|
42
|
CT TNHH MOMENTUM VN
|
3,610,000
|
43
|
CT TNHH RHEEM VN
|
41,661,556
|
44
|
CT TNHH DGGD DINH GIA VN
|
17,078,000
|
45
|
CT TNHH ALKANA VN
|
20,280,000
|
46
|
CTY TNHH JUPITER FOODS VN
|
57,359,230
|
47
|
CTY TNHH EISTA
|
8,690,000
|
48
|
CTY TNHH Phú Xuân
|
24,051,000
|
49
|
CTY TNHH công nghiệp KING JADE VN
|
100,000,000
|
50
|
CTY TNHH Nhựa TEXTION
|
1,462,000
|
51
|
CTY TNHH SAMWON VN
|
2,560,000
|
52
|
CTY TNHH ACE MACHINERY VINA
|
6,840,000
|
53
|
CTY BECAMEX IDC CORP
|
100,000,000
|
54
|
CTY TNHH Xu hướng XNK Công nghiệp
|
19,916,000
|
55
|
CTY TNHH chế biến gỗ Khánh Phát
|
10,153,000
|
56
|
CTY TNHH RENAISSANCE VNINC
|
16,191,000
|
57
|
CTY TNHH VN LSI COOLER
|
6,801,468
|
58
|
CTY TNHH TOREX VN SEMICONDU
|
39,573,182
|
59
|
CTY TNHH MTV công nghệ thu hoạch Đại Dương
|
7,138,000
|
Tổng cộng
|
1,794,899,467
|
3.2. Đối tượng lao động tại các Doanh nghiệp nộp
ĐVT: Đồng
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Số tiền đã nộp
|
|
1
|
Công ty TNHH MTV CT đô thị BD
|
39,840,000
|
|
2
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
2,140,681
|
|
3
|
Công ty CP tư vấn đầu tư thiết kế Tiến Nam
|
360,000
|
|
4
|
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh BD
|
4,510,174
|
|
5
|
Công ty TNHH MTV xổ số Kiến thiết Bình Dương
|
35,030,000
|
|
6
|
Công ty TNHH Tâm Giao bệnh viện phụ sản Nhi BD
|
18,003,846
|
|
7
|
Công ty xăng dầu Sông bé TNHHMTV
|
15,913,000
|
|
8
|
Công ty cổ phần nước Thủ Dầu Một
|
953,848
|
|
9
|
Công ty CP PT Hạ Tầng Kỹ Thuật
|
27,110,188
|
|
10
|
Công ty TNHH POWER JOY VN
|
12,138,000
|
|
11
|
CT CP LION VN
|
15,619,231
|
|
12
|
CTY TNHH Công nghiệp KING JADE VN
|
140,471,980
|
|
13
|
CTY TNHH ACE MACHINERY VINA
|
10,245,427
|
|
14
|
CTY BECAMEX IDC CORP
|
235,742,430
|
|
15
|
CTY TNHH chế biến gỗ Khánh Phát
|
29,569,000
|
Tổng cộng
|
587,647,805
|
|
|
|
|
|
IV. UBND 14 phường thu CBCC phường và người lao động khác
4.1. UBND 14 phường thu CBCC phường
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên Đơn vị
|
Số tiền đã nộp
|
1
|
Phú Hòa
|
3,915,500
|
2
|
Tân An
|
2,578,390
|
3
|
Phú Tân
|
3,750,666
|
4
|
Phú Thọ
|
3,525,521
|
5
|
Hòa Phú
|
5,178,517
|
6
|
Tương Bình Hiệp
|
2,869,000
|
7
|
Phú Mỹ
|
5,054,735
|
8
|
Phú Lợi
|
3,730,000
|
9
|
Chánh Mỹ
|
2,872,267
|
10
|
Phú Cường
|
5,249,000
|
11
|
Chánh Nghĩa
|
4,340,121
|
Tổng cộng
|
43,063,717
|
4.1. UBND 14 phường thu đối tượng khác nộp
ĐVT: Đồng
STT
|
Đơn vị
|
Số tiền đã nộp
|
1
|
Phú Hòa
|
28,500,000
|
2
|
Định Hòa
|
43,630,700
|
3
|
Tân An
|
48,445,250
|
4
|
Phú Tân
|
5,942,250
|
5
|
Phú Thọ
|
57,241,300
|
6
|
Hòa Phú
|
14,777,250
|
7
|
Tương B Hiệp
|
27,236,500
|
8
|
Phú Mỹ
|
19,912,000
|
9
|
Hiệp An
|
44,626,250
|
10
|
Phú Lợi
|
52,653,750
|
11
|
Chánh Mỹ
|
22,733,500
|
12
|
Chánh Nghĩa
|
54,878,650
|
13
|
Hiệp Thành
|
35,506,250
|
Tổng cộng
|
456,083,650
|