CÔNG KHAI CÁC ĐƠN VỊ NỘP QUỸ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THÁNG 11 NĂM 2015

Ngày 21/12/2015
Cỡ chữ: A+ A A-

Căn cứ Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014, của Chính phủ về Quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai.

Thực hiện Quyết định số 290/QĐ-UBND, ngày 05/02/2015 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương. Phòng Kinh tế thành phố Thủ Dầu Một đã thông báo đến các doanh nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một về việc thực hiện nghĩa vụ nộp Quỹ phòng, chống thiên tai năm 2015. Đến ngày 31/11/2015, 111 đơn vị và 28 đơn vị thu đối tượng khác (lao động tại doanh nghiệp và người dân tại các phường) nộp quỹ phòng chống thiên tai năm 2015 với tổng số tiền là 3.546.816.613 đồng.

Căn cứ điều 13, Quyết định số 290/QĐ-UBND, nay phòng Kinh tế thành phố Thủ Dầu Một công khai 63 đơn vị đã thực hiện nghĩa vụ nộp Quỹ phòng, chống thiên tai năm 2015 như sau:

I. Các cơ quan, phòng, ban, Đoàn thể thành phố Thủ Dầu Một:

ĐVT: Đồng

STT

Tên đơn vị

Số tiền đã nộp

1

Phòng Tài chính Kế hoạch

2,523,000

2

Phòng Giáo dục

379,435,828

3

Chi cục Thi hành án

2,384,169

4

Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất

7,794,000

5

Phòng Kinh tế

1,090,000

6

Phòng Văn hóa Thông tin

1,325,000

7

Đài truyền thanh

1,043,000

8

Phòng Quản lí Đô thị

2,850,000

9

Uỷ ban Kiểm tra thành uỷ

890,000

10

Phòng Nội vụ

1,261,200

11

Phòng Lao động TBXH

2,162,000

12

Toà án Nhân dân thành phố TDM

4,320,000

13

Trung tâm VHTT-TT thành phố

2,429,732

14

Công an thành phố

67,100,000

15

Thanh tra thành phố

806,000

16

Phòng Tư pháp

829,691

17

Phòng Y tế

811,000

18

Trung tâm phát triển quỹ đất

6,368,982

19

Ban tổ chức thành uỷ

1,085,182

20

Văn phòng Thành uỷ

2,897,000

21

Ban Tuyên giáo Thành uỷ

1,036,492

22

Ban Quản lý Dự án

3,122,000

23

Phòng Tài nguyên - Môi trường

1,653,000

24

Văn phòng HĐND-UBND thành phố

5,193,306

TỔNG CỘNG

500.410.636

II. Các Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh Bình Dương

ĐVT: Đồng

STT

Tên đơn vị

Số tiền đã nộp

1

Kho bạc nhà nước

27,499,000

2

Sở Giao thông Vận tải

7,375,181

3

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

1,611,000

4

Sở Thông tin Truyền thông

5,793,000

5

Trung tâm dạy nghề người khuyết tật tỉnh BD

1,485,000

6

Chi cục thuỷ lợi tỉnh BD

1,934,835

7

Sở Giáo dục và đào tạo

12,861,573

8

Chi cục kiểm lâm Bình Dương

6,568,000

9

Trường trung cấp nghề Việt Hàn

6,130,000

10

Thanh tra sở Xây dựng

6,386,740

11

Sở Nông nghiệp và PTNT

6,502,000

12

Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh

600,000

13

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh BD

3,261,000

14

Chi cục văn thư lưu trữ tỉnh BD

3,105,660

15

Sở Lao động thương binh và xã hội tỉnh BD(văn phòng sở)

8,297,000

16

Sở Tài Nguyen và Môi trường tỉnh Bình Dương

38,238,000

17

Sở Lao động thương binh và xã hội tỉnh BD

2,659,000

TỔNG CỘNG

140,306,989

III. Các doanh nghiệp trên địa bàn

3.1. Doanh nghiệp nộp

ĐVT: Đồng

STT

Tên đơn vị

Số tiền đã nộp

1

Bưu điện tỉnh BD

16,454,000

2

Công ty TNHH MTV CT đô thị BD

18,736,000

3

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

3,213,000

4

Công ty TNHH MTV công nghiệp và thuốc lá BD

33,246,000

5

Công ty CP tư vấn đầu tư thiết kế Tiến Nam

500,000

6

Công ty cổ phần vật tư nông nghiệp Bình Dương

1,201,000

7

Công ty CP xây dựng DV công cộng Bình Dương

37,233,000

8

Trung tâm quan trắc TN và MT BD

6,545,000

9

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh BD

100,000,000

10

Công ty TNHH MTV xổ số Kiến thiết Bình Dương

100,000,000

11

Tổng công ty TM XNK Thanh lễ - TNHH MTV

100,000,000

12

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước môi trường BD

100,000,000

13

Công ty CP BOT Cầu Phú Cường

10,403,500

14

TT DT khai thác nước sạch vệ sinh Môi trường nông thôn

9,505,194

15

Công ty Cổ phần TMDV và đầu tư TDM

6,513,000

16

Công ty TNHH Tâm Giao bệnh viện phụ sản Nhi BD

500,000

17

Công ty xăng dầu Sông bé TNHHMTV

18,564,000

18

CTTNHH Vận tải thuỷ bộ BD

11,062,000

19

Ctty CP đầu tư U&I

500,000

20

Ctty CP đầu tư U&I

500,000

21

Công ty TNHH Xăng dầu BD

23,108,000

22

Công ty cổ phần nước Thủ Dầu Một

100,000,000

23

Cty CP xấy dựng tư vấn đầu tư Bình Dương

100,000,000

24

Bưu điện tỉnh BD

45,009,878

25

CTY TNHH thực phẩm Dân Ôn

4,000,000

26

Công ty cổ phần Đại Nam

500,000

27

Công ty cổ phần Đại Nam

93,840,000

28

Công ty CP PT Hạ Tầng Kỹ Thuật

100,000,000

29

Viễn Thông Bình Dương

81,407,586

30

Công ty TNHH POWER JOY VN

31,632,000

31

Công ty TNHH SHUN DENG TECHNOLOGY

500,000

32

Công ty TNHH Hợp kim Bước Nhảy

3,004,000

33

Công ty TNHH LEADERS COSMETICS VIET NAM

6,392,335

34

Công ty CP SX KD Thanh Lễ

7,737,000

35

CT TNHH RCKRUNGCHAROEN VN

7,030,000

36

CT TNHH VNJANIECOLORPLASTIC

8,300,000

37

Công ty TNHH Lap Van

22,536,000

38

CT TNHH MARUHACHEMICAL VN

23,514,000

39

CT TNHH THEP DC HOA SAT

57,420,538

40

CTY TNHH DOUBLE PREMIUM

7,758,000

41

CT CP LION VN

13,170,000

42

CT TNHH MOMENTUM VN

3,610,000

43

CT TNHH RHEEM VN

41,661,556

44

CT TNHH DGGD DINH GIA VN

17,078,000

45

CT TNHH ALKANA VN

20,280,000

46

CTY TNHH JUPITER FOODS VN

57,359,230

47

CTY TNHH EISTA

8,690,000

48

CTY TNHH Phú Xuân

24,051,000

49

CTY TNHH công nghiệp KING JADE VN

100,000,000

50

CTY TNHH Nhựa TEXTION

1,462,000

51

CTY TNHH SAMWON VN

2,560,000

52

CTY TNHH ACE MACHINERY VINA

6,840,000

53

CTY BECAMEX IDC CORP

100,000,000

54

CTY TNHH Xu hướng XNK Công nghiệp

19,916,000

55

CTY TNHH chế biến gỗ Khánh Phát

10,153,000

56

CTY TNHH RENAISSANCE VNINC

16,191,000

57

CTY TNHH VN LSI COOLER

6,801,468

58

CTY TNHH TOREX VN SEMICONDU

39,573,182

59

CTY TNHH MTV công nghệ thu hoạch Đại Dương

7,138,000

Tổng cộng

1,794,899,467

 

3.2. Đối tượng lao động tại các Doanh nghiệp nộp

ĐVT: Đồng

 

STT

Tên đơn vị

Số tiền đã nộp

 

1

Công ty TNHH MTV CT đô thị BD

39,840,000

 

2

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

2,140,681

 

3

Công ty CP tư vấn đầu tư thiết kế Tiến Nam

360,000

 

4

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh BD

4,510,174

 

5

Công ty TNHH MTV xổ số Kiến thiết Bình Dương

35,030,000

 

6

Công ty TNHH Tâm Giao bệnh viện phụ sản Nhi BD

18,003,846

 

7

Công ty xăng dầu Sông bé TNHHMTV

15,913,000

 

8

Công ty cổ phần nước Thủ Dầu Một

953,848

 

9

Công ty CP PT Hạ Tầng Kỹ Thuật

27,110,188

 

10

Công ty TNHH POWER JOY VN

12,138,000

 

11

CT CP LION VN

15,619,231

 

12

CTY TNHH Công nghiệp KING JADE VN

140,471,980

 

13

CTY TNHH ACE MACHINERY VINA

10,245,427

 

14

CTY BECAMEX IDC CORP

235,742,430

 

15

CTY TNHH chế biến gỗ Khánh Phát

29,569,000

Tổng cộng

587,647,805

 

IV. UBND 14 phường thu CBCC phường và người lao động khác

4.1. UBND 14 phường thu CBCC phường

ĐVT: Đồng

STT

Tên Đơn vị

Số tiền đã nộp

1

Phú Hòa

3,915,500

2

Tân An

2,578,390

3

Phú Tân

3,750,666

4

Phú Thọ

3,525,521

5

Hòa Phú

5,178,517

6

Tương Bình Hiệp

2,869,000

7

Phú Mỹ

5,054,735

8

Phú Lợi

 3,730,000

9

Chánh Mỹ

 2,872,267

10

Phú Cường

5,249,000

11

Chánh Nghĩa

4,340,121

Tổng cộng

43,063,717

 

4.1. UBND 14 phường thu đối tượng khác nộp

ĐVT: Đồng

STT

Đơn vị

Số tiền đã nộp

1

Phú Hòa

28,500,000

2

Định Hòa

43,630,700

3

Tân An

48,445,250

4

Phú Tân

5,942,250

5

Phú Thọ

57,241,300

6

Hòa Phú

14,777,250

7

Tương B Hiệp

27,236,500

8

Phú Mỹ

19,912,000

9

Hiệp An

44,626,250

10

Phú Lợi

52,653,750

11

Chánh Mỹ

22,733,500

12

Chánh Nghĩa

54,878,650

13

Hiệp Thành

35,506,250

Tổng cộng

456,083,650


Chia sẻ

Tin cùng chủ đề