Ngày 15/11/2022, UBND thành phố Thủ Dầu Một đã phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp BW Supply Chain City (tên cũ là Khu công nghiệp Mapletree Bình Dương), tại Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Nội dung như sau:
Điều 1. Phê duyệt Đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp BW Supply Chain City City (tên cũ là Khu công nghiệp Mapletree Bình Dương) tại Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, với các nội dung chính như sau:
- Tên đồ án: Đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp BW Supply Chain City City (tên cũ là Khu công nghiệp Mapletree Bình Dương) tại Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- Đơn vị tổ chức lập quy hoạch: Công ty TNHH BW Supply Chain City.
- Đơn vị tư vấn lập quy hoạch: Công ty TNHH tư vấn Kiến Trúc- Quy hoạch A.A.P.
- Phạm vi ranh giới, diện tích khu vực lập quy hoạch:
- Khu đất lập quy hoạch có vị trí tại Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, tứ cận như sau:
+ Phía Bắc giáp: đường Võ Nguyên Giáp;
+ Phía Nam giáp: đường Phạm Văn Đồng;
+ Phía Đông giáp: đường Tôn Đức Thắng;
+ Phía Tây giáp: đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa.
- Tổng diện tích khu đất: 748.759,0 m²
- Tính chất và mục tiêu:
- Tính chất:
Là Khu công nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
- Mục tiêu:
Đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đáp ứng các mục tiêu chính theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư như sau:
- Đầu tư tạo lập công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; đầu tư cải tạo đất, đầu tư các công trình hạ tầng trên đất thuê để cho thuê đất đã có hạ tầng và các tiện ích để tiếp thị thu hút đầu tư.
- Hướng đến việc thu hút các dự án đầu tư sản xuất sản phẩm có hàm lượng chất xám cao, các viện nghiên cứu, công ty công nghệ, sản xuất thử kết hợp đào tạo chuyên gia cao cấp hay các công viên phần mềm, công viên sinh học, khoa học kỹ thuật gắn với sản xuất thử, dịch vụ công nghệ cao.
- Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của đồ án:
6.1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất:
+ Đất dịch vụ : ≤ 60%
+ Đất công nghiệp : ≤ 70%
+ Đất khu công viên cây xanh có mật độ xây dựng là ≤ 5%.
- Tầng cao xây dựng: Đất dịch vụ và Đất công nghiệp có chiều cao < 05 tầng.
- Tỷ lệ đất trồng cây xanh khu công nghiệp:14,5% (Tỷ lệ đất trồng cây xanh trong các lô đất xây dựng nhà máy ≥ 20%)
- Tỷ lệ đất giao thông: 19%
- Tỷ lệ đất hạ tầng kỹ thuật: 1,6%
6.2. Các chỉ tiêu thiết kế hạ tầng kỹ thuật:
- Cấp nước: Cấp nước công trình dịch vụ là 2 l/m² sàn, cấp nước cho công nghiệp là 22 m³/ha/ngđ, cấp nước cho nhà kho là 10 m³/ha/ngđ, cấp nước tưới cây là 3 l/m², cấp nước rửa đường là 0,5 l/m², cấp nước chữa cháy là 50 l/s.
- Cấp điện: Điện sản xuất là 0,2 kW/m² sàn, các công trình dịch vụ là 0,1 kW/m² sàn.
- Thoát nước thải: 100% nước cấp.
- Rác thải: 0,3 tấn/ha.
- Quy hoạch sử dụng đất:
Các nội dung điều chỉnh:
- Đối với khu 2A, 2C: điều chỉnh chức năng từ đất trung tâm thương mại – dịch vụ - triển lãm thành đất dịch vụ.
- Đối với khu 2B: điều chỉnh chức năng từ đất trung tâm thương mại – dịch vụ - triển lãm thành đất công nghiệp.
- Đối với khu 3B-1, 3B-2, 4B-1, 4B-2, 4B-3, 4B-4, 1D-2 : điều chỉnh chức năng từ đất dịch vụ điều hành thành đất công nghiệp.
- Bổ sung cây xanh cách ly 10m (khoảng cách an toàn về môi trường) khu vực xung quanh Khu công nghiệp theo quy định tại mục 2.5.2 QCVN 01:2021/BXD.
Bảng 1. Bảng cơ cấu sử dụng đất trước và sau điều chỉnh
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
THEO QUY HOẠCH ĐƯỢC DUYỆT
|
THEO QUY HOẠCH ĐIỀU CHỈNH
|
CHÊNH LỆCH
|
DIỆN TÍCH
(m²)
|
DIỆN TÍCH
(m²)
|
TỶ LỆ
(%)
|
1
|
Đất dịch vụ
|
287.880,0
|
15.062,9
|
2,0
|
-272.817,1
|
2
|
Đất công nghiệp
|
184.961,0
|
445.227,9
|
59,5
|
+260.266,9
|
3
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
12.320,0
|
12.314,3
|
1,6
|
-5,7
|
4
|
Đất cây xanh
|
120.033,0
|
133.864,0
|
17,9
|
|
4.1
|
Đất cây xanh cách ly
|
0,0
|
25.264,1
|
3,4
|
+25.264,1
|
4.2
|
Đất cây xanh KCN
|
120.033,0
|
108.599,9
|
14,5
|
-11.433,1
|
5
|
Đất giao thông
|
143.566,0
|
142.289,9
|
19,0
|
-1.276,1
|
TỔNG
|
748.759,0
|
748.759,0
|
100,0
|
0,0
|
- Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan:
Khu công nghiệp BW Supply Chain City phát triển ở phía Bắc khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, tiếp cận với hệ thống giao thông đối ngoại quan trọng trong vùng như đường Võ Nguyên Giáp, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. Định hướng cơ cấu phân khu chức năng và tổ chức không gian tạo thành một tổng thể hài hòa với khu vực lân cận. Bố cục không gian kiến trúc, các công trình dịch vụ, nhà máy… phù hợp với tính chất và động lực phát triển cho từng khu vực, có mối liên kết chặt chẽ, đảm bảo hài hòa cảnh quan chung trong tổng thể không gian kiến trúc toàn khu, cũng như mối liên hệ mật thiết về định hướng phát triển không gian các khu vực lân cận trong vùng.
Hệ thống cây xanh bố trí phân tán trong toàn khu công nghiệp, vị trí tiếp cận với các lô đất xây dựng nhà máy nhằm tạo ra môi trường xanh gần gũi với người lao động.
- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật:
9.1. Quy hoạch san nền:
Nguyên tắc san nền với cao độ lựa chọn phù hợp với địa hình và đảm bảo kết nối với tuyến đường xung quanh và căn cứ cao độ hiện trạng các tuyến đường hiện hữu đã xây dựng hoàn thiện.
Khu vực quy hoạch đã được đầu tư san lấp một phần để xây dựng các hạng mục công trình theo quy hoạch được duyệt. Tiến hành san lấp các khu vực còn lại, đảm bảo kết nối với tuyến đường xung quanh và cao độ hiện trạng các tuyến đường hiện hữu.
Cao độ xây dựng tối thiểu Hxd min = +31,60m.
9.2. Quy hoạch hệ thống giao thông:
Khung giao thông trong khu công nghiệp được đầu tư tuân thủ theo quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Mapletree được duyệt tại Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND tỉnh Bình Dương.
Tổ chức giao thông dựa trên các phân khu chức năng và tuyến đường giao thông hiện hữu, tiếp cận vào khu đất từ các trục đường Võ Nguyên Giáp, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, là trục đường hiện hữu kết nối với mạng lưới giao thông của khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương.
Điều chỉnh bổ sung đường Số 6 lộ giới 21m từ sân bãi thành đường giao thông, điểm đầu kết nối vào đường Võ Nguyên Giáp bằng hình thức ngã ba, điểm cuối kết nối vào đường Phạm Hùng bằng hình thức ngã ba.
Điều chỉnh một số bán kính góc bo ≥ 18m đối với các tuyến đường lưu thông của container cho phù hợp quy định hiện hành.
Hệ thống giao thông được thiết kế đảm bảo PCCC. Đường phụ sẽ được thiết kế thông ra trục đường chính. Cao độ tim đường thiết kế được dựa trên cao độ san nền, cao độ đường giao thông hiện hữu.
Bảng 2. Bảng thống kê đường giao thông.
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
KÍ HIỆU
MẶT CẮT
|
VỈA HÈ TRÁI
(m)
|
LÒNG ĐƯỜNG
(m)
|
DẢI CÂY XANH
(m)
|
VỈA HÈ PHẢI
(m)
|
LỘ GIỚI
(m)
|
KHOẢNG LÙI
(m)
|
BÊN TRÁI
|
BÊN PHẢI
|
A
|
Giao thông đối ngoại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
1-1
|
7
|
22,5
|
10
|
7
|
46,5
|
6
|
6
|
2
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
2-2
|
7
|
22,5
|
2
|
7
|
38,5
|
6
|
6
|
3
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
3-3
|
7,5
|
15
|
0
|
7,5
|
30
|
6
|
6
|
4
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
4-4
|
5
|
12
|
0
|
5
|
22
|
6
|
6
|
B
|
Giao thông đối nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phạm Hùng
|
5-5
|
8
|
22,5
|
12
|
8
|
50,5
|
6
|
6
|
6
|
Đường Hữu Nghị
|
6-6
|
4
|
15
|
2
|
4
|
25
|
6
|
6
|
7
|
Đường Lê Duẫn
|
7-7
|
5
|
15
|
0
|
5
|
25
|
6
|
6
|
8
|
Đường Số 3 (Phạm Hùng → Hữu Nghị)
|
4-4
|
5
|
12
|
0
|
5
|
22
|
6
|
6
|
Đường Số 3 (Hữu Nghị → Đường Số 3-1)
|
8-8
|
4
|
12
|
0
|
4
|
20
|
6
|
6
|
Đường Số 3 (Đường Số 3-1 → Tôn Đức Thắng)
|
9-9
|
4
|
10
|
0
|
4
|
18
|
6
|
6
|
9
|
Đường Số 3-1
|
8-8
|
4
|
12
|
0
|
4
|
20
|
6
|
6
|
10
|
Đường Số 3-2
|
8-8
|
4
|
12
|
0
|
4
|
20
|
6
|
6
|
11
|
Đường Số 3-3
|
9-9
|
4
|
10
|
0
|
4
|
18
|
6
|
6
|
12
|
Đường Số 6
|
10-10
|
4,5
|
12
|
0
|
4,5
|
21
|
6
|
6
|
13
|
Đường Số 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ranh QH đến đường 5-1
|
9’-9’
|
4
|
10
|
0
|
4
|
18
|
6
|
2
|
|
Từ đường 5-1 đến 4-2
|
9-9
|
4
|
10
|
0
|
4
|
18
|
6
|
6
|
14
|
Đường Số 4-2
|
9-9
|
4
|
10
|
0
|
4
|
18
|
6
|
6
|
15
|
Đường Số 5
|
9-9
|
4
|
10
|
0
|
4
|
18
|
6
|
6
|
16
|
Đường Số 4-1
|
9-9
|
4
|
10
|
0
|
4
|
18
|
6
|
6
|
17
|
Đường Số 5-1
|
9-9
|
4
|
10
|
0
|
4
|
18
|
6
|
6
|
9.3. Quy hoạch hệ thống thoát nước mưa:
a. Nguồn tiếp nhận:
Giữ nguyên định hướng thoát nước mưa theo quy hoạch cũ được duyệt, nước mưa khu quy hoạch chia làm 3 lưu vực thoát nước và được thu gom vào các tuyến cống chạy dọc theo các trục đường chính trong khu sẽ được thoát ra các tuyến cống hiện hữu trên đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo Lực 3), Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5), đường Tôn Đức Thắng và đường Phạm Văn Đồng sau đó thoát ra các kênh hở thoát nước của đô thị của Khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ - đô thị Bình Dương đầu tư xây dựng, hệ thống kênh này được đấu nối vào hệ thống suối ông Thiềng, suối Giữa và thoát ra sông Sài Gòn.
b. Mạng lưới thoát nước mưa:
Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế, xây dựng riêng với hệ thống thoát nước thải. Sử dụng cống tròn bê tông cốt thép D500-D2000.
Do khu vực quy hoạch đã được đầu tư mạng lưới thoát nước tương đối hoàn chỉnh tại các nhà xưởng hiện hữu, nên chỉ đầu tư mạng lưới thoát nước mưa ở các nhà xưởng xây dựng mới để phục vụ nhu cầu thoát nước.
Thiết kế điều chỉnh bổ sung mạng lưới thoát nước mưa trên trục đường quy hoạch mới đề xuất, tuyến đường Số 6.
Cải tạo lại tuyến cống thoát nước mưa trên đường Phạm Hùng (NT10B) theo lộ giới mới đảm bảo thoát nước mưa an toàn.
9.4. Quy hoạch hệ thống cấp nước:
Tổng nhu cầu cấp nước khu quy hoạch : 2.100 m³/ngày đêm.
a. Nguồn nước:
Khu vực quy hoạch được cấp nước từ đường ống cấp nước hiện hữu đường kính D600mm và D400mm nằm trên đường Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) và đường Phạm Văn Đồng (NT9) thuộc chi nhánh cấp nước của Khu liên hợp.
b. Mạng lưới đường ống:
Mạng lưới ống bố trí mạng lưới vòng, cấp nước cho sản xuất và chữa cháy, đảm bảo an toàn, thuận lợi cho việc cấp nước.
Mạng lưới cấp nước sản xuất và cấp nước cho chữa cháy đã được xây dựng tương đối hoàn chỉnh dọc theo các nhà xưởng hiện hữu, bổ sung thêm mạng lưới cấp nước sinh hoạt và chữa cháy ở những công trình nhà xưởng xây mới.
Bố trí trụ chữa cháy mới tại các vị trí xây mới trên các tuyến ống cấp nước mới khoảng cách 2 trụ không quá 120m. Vị trí trụ cứu hoả được bố trí tại các ngã ba, ngã tư đảm thuận tiện cho việc cấp nước chữa cháy.
9.5. Quy hoạch hệ thống thoát nước thải:
Tổng lưu lượng nước thải trong khu vực thiết kế: 986,00 m³/ngày đêm.
- Giai đoạn 1: tỷ lệ lấp đầy chỉ chiếm 15%, sử dụng trạm xử lý nước thải ngầm hiện hữu công suất 500 m³/ngày đêm.
- Giai đoạn 2: tỷ lệ lấp đầy 100%, dự kiến nâng công suất trạm xử lý nước thải lên 1000 m3/ngày đêm.
Nguyên tắc thiết kế thoát nước thải:
- Tuân thủ theo quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 678/QĐ-UBND, giữ nguyên định hướng thoát nước thải về trạm xử lý thoát nước thải đã được xây dựng.
- Sử dụng hệ thống thoát nước thải riêng hoàn toàn với thoát nước mưa, sử dụng cống HDPE cho mạng lưới.
- Bổ sung mạng lưới thoát nước thải trên các trục đường quy hoạch mới kết nối các tuyến cống thoát nước thải hiện hữu đã được đầu tư xây dựng. Đảm bảo nước thải được thu gom và tập trung về trạm xử lý thải hiện hữu.
9.6. Quy hoạch hệ thống cấp điện, chiếu sáng:
Tổng công suất yêu cầu cấp cho khu quy hoạch: 56.873,8 kVA.
a. Nguồn điện:
- Nguồn điện cấp cho khu quy hoạch cho giai đoạn đầu:lấy từ lưới điện trung thế 22kV đi nổi trên trụ dọc theo đường Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5).
- Các giai đoạn tiếp theo sẽ được lấy từ việc xây thêm trạm biến áp trung gian 110/22kV có công suất 2x63mVA lấy từ tuyến 110k hiện hữu trên đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo Lực 3).
b. Mạng lưới điện:
Trạm biến áp:
- Công suất máy biến áp hiện hữu: 1 máy 250kVA, 2 máy 560kVA, 1 máy 750kVA, 3 máy 1000kVA, 7 máy 1500kVA, 2 máy 1600kVA, 2 máy 2000kVA, 2 máy 2500kVA.
- Công suất máy biến áp quy hoạch được duyệt: 1 máy 630kVA, 1 máy 750kVA, 22 máy 1000kVA, 14 máy 1250kVA, 3 máy 1500kVA, 2 máy 2000kVA.
- Công suất máy biến áp quy hoạch điều chỉnh: 4 máy 1500kVA, 2 máy 2000kVA.
Lưới 22kV: Cáp được sử dụng cáp ngầm chuyên dụng 22kV CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC cách điện XLPE, cáp được đi trong ống HDPE, chôn cách mặt đất 0,7m (đối với cáp đi trên vỉa hè), chôn 1,0m (đối với cáp đi dưới lòng đường).
Lưới 0,4kV: Xây dựng mới lưới điện hạ thế phân phối ngầm kéo từ trạm biến áp đi dọc hệ thống vỉa hè các lô đất quy hoạch mới để cấp điện sinh hoạt cho các lô đất quy hoạch mới đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật của công trình. Sử dụng cáp ngầm chuyên dụng 0,4kV CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC.
Lưới chiếu sáng:
- Nguồn cấp điện chiếu sáng lấy từ tủ chiếu sáng riêng của dự án.
- Bố trí 01 tủ chiếu sáng: lấy nguồn từ trạm đặt tại khu vực cấp điện chiếu sáng cho toàn khu vực của dự án.
- Cáp chiếu sáng sử dụng cáp ngầm chuyên dụng 0,4kV CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC.
- Đèn chiếu sáng bố trí trên các trụ chiếu sáng bằng thép cao 8m, sử dụng đèn Led 80W.
9.7. Quy hoạch mạng lưới thông tin liên lạc:
a. Nguồn cấp:
Hệ thống viễn thông được cung cấp từ trung tâm dữ liệu của nhà cung cấp dịch vụ qua 3 vị trí kết nối: điểm thứ nhất và thứ 2 tại giao lộ của đường Tôn Đức Thắng (HT2A) với đường Phạm Hùng (NT10B), điểm thứ ba nằm tại giao lộ của đường số 2 với đường Phạm Văn Đồng (NT9).
b. Mạng lưới thông tin liên lạc
Cáp trong mạng nội bộ của khu quy hoạch được đi ngầm bố trí dưới vỉa hè dọc các trục đường giao thông. Các tuyến cống luồn cáp chính là 4 ống PVC D110mm, các tuyến cống luồn cáp nhánh là 2 ống PVC D110mm.
Đầu tư xây dựng hệ thống camera đi cùng với hệ thống đường ống ngầm, mương cáp của mạng lưới thông tin liên lạc, bố trí các camera trên các trụ đèn tín hiệu để quan sát lưu thông và đảm bảo an ninh cho toàn khu vực quy hoạch.
Do khu vực quy hoạch định hướng là khu vực tập trung hàng hoá và giao dịch hàng hoá công nghệ cao cho tỉnh Bình Dương nói riêng và khu vực Đông Nam Bộ nói chung. Nên việc đảm bảo việc thông tin liên lạc phải được đảm bảo an toàn và liên tục, do đó đề xuất đầu tư xây dựng trạm thu phát sóng cho khu. Đề xuất sử dụng các cột Anten Monople làm trụ anten trạm BTS, trạm thu phát camera, trạm thu phát radio, kết hợp lắp đặt màn hình, góp phần làm đẹp cảnh quan khu vực. Vị trí cột Anten Monople sẽ được bố trí ở các vị trí cây xanh, đảo giao thông hoặc trên dãy phân cách lớn.
- Đánh giá môi trường chiến lược:
Khai thác nguồn lực tự nhiên thông qua đầu tư, phát triển phải thực hiện đồng bộ, tập trung đúng theo quy hoạch chuyên ngành, tuân thủ chặt chẽ theo quy trình kỹ thuật, công nghệ và các giải pháp bảo vệ môi trường.
Quản lý các nguồn, các tác nhân gây ô nhiễm phát sinh trong quá trình hoạt động khai thác; sử dụng đất đai; các nguồn tự nhiên; quản lý khai thác nguồn nước mặt, nguồn nước ngầm; quản lý hệ thống thu gom và xử lý nước thải; quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh phát ra tiếng ồn và ô nhiễm không khí.
Trồng cây xanh, sân vườn để ngăn cản gió bụi và điều hoà nhiệt độ không khí, làm sạch đẹp đô thị.
Phân luồng, tuyến giao thông phù hợp, lắp đặt hệ thống biển báo an toàn giao thông, giảm tiếng ồn và giảm lượng khí thải.
- Thành phần hồ sơ đồ án quy hoạch:
Thuyết minh tổng hợp, bản vẽ A3 thu nhỏ, phụ lục kèm theo thuyết minh (Các giải trình, giải thích, luận cứ bổ sung cho thuyết minh, bản vẽ minh họa, các số liệu tính toán), phụ lục đính kèm văn bản pháp lý liên quan.
Thành phần bản vẽ:
- Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ hiện trạng môi trường, tỷ lệ 1/500;
- Sơ đồ vị trí các điểm điều chỉnh, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch giao thông – chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng và hành lang các tuyến hạ tầng kỹ thuật, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch quy hoạch cao độ nền và thoát nước mưa, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch hệ thống cấp nước, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch hệ thống thoát nước thải, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch hệ thống cấp điện, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch hệ thống chiếu sáng, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược, tỷ lệ 1/500;
Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch, bản vẽ A3 thu nhỏ kèm theo.
Đĩa CD lưu trữ.
Điều 2. Các nội dung không thuộc nội dung điều chỉnh nêu trên thực hiện theo Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Mapletree tại Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương.
Điều 3. Công ty TNHH BW Supply Chain City là đơn vị tổ chức lập quy hoạch có trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực trong việc cung cấp các số liệu tính toán trong hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.
- Phối hợp với phòng Quản lý đô thị thành phố và UBND phường Hòa Phú tổ chức công bố, công khai đồ án quy hoạch và quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đúng quy định của pháp luật sau khi đồ án được phê duyệt.
- Thực hiện các thủ tục về bảo vệ môi trường, phòng cháy chữa cháy, an toàn giao thông,… và thực hiện các bước tiếp theo của dự án đúng trình tự và quy định của pháp luật, chậm nhất là 12 tháng kể từ ngày ký Quyết định phê duyệt quy hoạch.
Điều 4. Phòng Quản lý đô thị thành phố Thủ Dầu Một và Ủy ban nhân dân phường Hòa Phú có trách nhiệm tổ chức thực hiện công bố, công khai quy hoạch Đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp BW Supply Chain City (tên cũ là Khu công nghiệp Mapletree Bình Dương) theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị.
Điều 5. Chánh Văn phòng HĐND-UBND, Trưởng phòng Quản lý đô thị, Trưởng phòng Tài Nguyên - Môi trường thành phố Thủ Dầu Một, Giám đốc Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương, Chủ tịch UBND phường Hòa Phú, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Công ty TNHH BW Supply Chain City, Công ty TNHH tư vấn Kiến Trúc- Quy hoạch A.A.P có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
* Nội dung chi tiết của đồ án vui lòng download tại đường link sau:
/Portals/0/Cong_bo_cong_khai-Quy_hoach/01%20ho%20so%20cong%20bo%20quy%20hoach%20DO%20AN%20KCN%20KCN%20BW%20SUPPLY%20CITY.rar
/Portals/0/Cong_bo_cong_khai-Quy_hoach/02%20ho%20so%20cong%20bo%20quy%20hoach%20DO%20AN%20KCN%20KCN%20BW%20SUPPLY%20CITY.rar