Điều chỉnh giảm diện tích đất công trình lô H9A có ký hiệu A từ 2.295,0 còn 2.276,7 m² (giảm 18,3 m²); H9BC có ký hiệu BC từ 12.300,0 còn 12.296,8 m² (giảm 3,2 m²); tăng diện tích công trình phụ: Nhà bảo vệ có ký hiệu lô NBV diện tích 53,3 m², Phòng rác 1 có ký hiệu lô PR1 diện tích 28,1 m² và phòng rác 2 có ký hiệu lô PR2 diện tích 28,1 m².
Tổng diện tích đất cây xanh sau khi điều chỉnh tăng, giảm không thay đổi so với quy hoạch đã được phê duyệt.
Điều chỉnh giảm diện tích đất giao thông từ 8.031,4 m² xuống còn 7.943,4 m² (giảm 88,0 m²).
Giảm các chỉ tiêu như: mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, dân số, tổng diện tích sàn sử dụng căn hộ, diện tích bãi đỗ xe, số căn hộ.
Điều chỉnh thể hiện “Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan” phù hợp với dự án đầu tư.
Bảng thống diện tích các khu chức năng trong lô đất
S
T
T
|
Loại đất
|
Theo quy hoạch
đã phê duyệt
|
Theo hồ sơ điều
chỉnh quy hoạch
|
|
|
Diện tích
|
Tỷ lệ
|
Diện tích
|
Tỷ lệ
|
|
(m²)
|
(%)
|
(m²)
|
(%)
|
|
1
|
Đất xây dựng công trình
|
14.595,0
|
51,6
|
14.683,0
|
51,9
|
|
2
|
Đất cây xanh sử dụng hạn chế
|
5.656,6
|
20,0
|
5.656,6
|
20,0
|
|
3
|
Đất giao thông
|
8.031,4
|
28,4
|
7.943,4
|
28,1
|
|
Tổng cộng
|
28.283,0
|
100,0
|
28.283,0
|
100,0
|
|